大有可为 dàyǒukěwéi
volume volume

Từ hán việt: 【đại hữu khả vi】

Đọc nhanh: 大有可为 (đại hữu khả vi). Ý nghĩa là: nhiều triển vọng; rất đáng làm; rất có triển vọng.

Ý Nghĩa của "大有可为" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大有可为 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiều triển vọng; rất đáng làm; rất có triển vọng

事情很值得做,很有发展前途

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大有可为

  • volume volume

    - 大伯 dàbó wèi rén 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Bác cả tính tình thân thiện.

  • volume volume

    - 动物 dòngwù de 种类 zhǒnglèi 分为 fēnwéi 食肉动物 shíròudòngwù 食草动物 shícǎodòngwù 两大类 liǎngdàlèi

    - Các loại động vật có thể được chia thành hai loại: động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ.

  • volume volume

    - de 善心 shànxīn 使得 shǐde 许多 xǔduō 穷孩子 qióngháizi shàng 大学 dàxué 成为 chéngwéi 可能 kěnéng

    - Tấm lòng nhân ái của anh ta đã làm cho việc cho nhiều đứa trẻ nghèo đi học đại học trở thành điều có thể.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 大有可为 dàyǒukěwéi

    - Dự án này rất đáng làm.

  • volume volume

    - 年轻有为 niánqīngyǒuwéi 个个 gègè dōu shuō 孺子可教 rúzǐkějiào

    - Anh ấy còn trẻ và đầy hứa hẹn, và mọi người đều nói rằng anh ấy là một đứa trẻ có thể được dạy dỗ.

  • volume volume

    - 宴会厅 yànhuìtīng 可分间 kěfēnjiān wèi 4 隔音 géyīn 区域 qūyù 每区 měiqū jūn 附有 fùyǒu 独立 dúlì 控制室 kòngzhìshì

    - Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.

  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme 犯难 fànnán de shì 可以 kěyǐ gěi 大家 dàjiā shuō shuō

    - anh có khó khăn gì, có thể nói với mọi người.

  • volume volume

    - zài 这儿 zhèér zhù 可是 kěshì yǒu 年头 niántóu le 大人 dàrén 小孩 xiǎohái 没有 méiyǒu 认识 rènshí de

    - ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao