Đọc nhanh: 听天由命 (thính thiên do mệnh). Ý nghĩa là: mặc cho số phận; phó thác cho trời; an mệnh. Ví dụ : - 我将听天由命。 Tôi sẽ nghe theo số phận.
听天由命 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặc cho số phận; phó thác cho trời; an mệnh
任凭事态自然发展变化,不做主观努力有时也用来比喻碰机会或听其自然
- 我 将 听天由命
- Tôi sẽ nghe theo số phận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听天由命
- 命由天 注定
- Số mệnh do trời quyết định.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 我们 尽人事 , 听 天命
- Chúng ta làm hết khả năng, còn lại để số phận quyết định.
- 我 将 听天由命
- Tôi sẽ nghe theo số phận.
- 他 在 南 犹他州 的 天堂 的 使命 邪教 区长 大
- Anh lớn lên trong tổ hợp giáo phái Heaven's Mission ở Nam Utah.
- 随缘 是 尽人事听 天命
- Tùy duyên là phó mặc mọi thứ cho số phận.
- 今天 来 听会 的 人 很多
- người đến nghe giảng hôm nay rất đông.
- 迷信 的 人 总以为 人 的 命运 是 由 上天 主宰 的
- người mê tín cho rằng vận mệnh con người do trời chi phối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
命›
天›
由›
tay bị trói và chờ bị bắtbó tay chịu trói
buông trôi bỏ mặc; nghe đâu bỏ đó
làm như thế nào; làm hay không làm; muốn đi con đường nào
Không Có Chí Tiến Thủ, Không Cố Gắng Làm Một Việc Gì
biết khó mà lui
để cho tự nhiên; để cho tuỳ ý; bỏ mặc không can thiệp; để mặc
tự sinh tự diệt
bằng lòng với số mệnh; vui với số mệnh trời cho, không còn lo lắng gì nữa
được chăng hay chớ; được ngày nào hay ngày ấy; qua loa cho xong chuyện
chấp nhận hoàn cảnh của một người là do trời ra lệnh (thành ngữ)
Số mệnh trêu ngươi
Với nỗ lực, người ta có thể đạt được bất cứ điều gì.vấn đề phụ thuộc vào cá nhân (thành ngữ); nó là một vấn đề cho nỗ lực của riêng bạn
con người có thể chiến thắng thiên nhiên; con người chế ngự thiên nhiên; nhân định thắng thiên (ý chí, quyết tâm của con người có thể thắng được sức mạnh của thiên nhiên và định mệnh. Nhấn mạnh tầm quan trọng của ý chí.)
thay trời đổi đất; thay đổi thế giới; cải cách lớn, thay đổi hẳn xã hội
làm như thế nào; làm hay không làm; muốn đi con đường nào