听天由命 tīngtiānyóumìng
volume volume

Từ hán việt: 【thính thiên do mệnh】

Đọc nhanh: 听天由命 (thính thiên do mệnh). Ý nghĩa là: mặc cho số phận; phó thác cho trời; an mệnh. Ví dụ : - 我将听天由命。 Tôi sẽ nghe theo số phận.

Ý Nghĩa của "听天由命" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

听天由命 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mặc cho số phận; phó thác cho trời; an mệnh

任凭事态自然发展变化,不做主观努力有时也用来比喻碰机会或听其自然

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiāng 听天由命 tīngtiānyóumìng

    - Tôi sẽ nghe theo số phận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听天由命

  • volume volume

    - 命由天 mìngyóutiān 注定 zhùdìng

    - Số mệnh do trời quyết định.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā tīng le 议论纷纷 yìlùnfēnfēn 可是 kěshì yòu 不得不 bùdébù 服从命令 fúcóngmìnglìng 只好 zhǐhǎo 天天 tiāntiān 熬夜 áoyè

    - Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 尽人事 jìnrénshì tīng 天命 tiānmìng

    - Chúng ta làm hết khả năng, còn lại để số phận quyết định.

  • volume volume

    - jiāng 听天由命 tīngtiānyóumìng

    - Tôi sẽ nghe theo số phận.

  • volume volume

    - zài nán 犹他州 yóutāzhōu de 天堂 tiāntáng de 使命 shǐmìng 邪教 xiéjiào 区长 qūzhǎng

    - Anh lớn lên trong tổ hợp giáo phái Heaven's Mission ở Nam Utah.

  • volume volume

    - 随缘 suíyuán shì 尽人事听 jìnrénshìtīng 天命 tiānmìng

    - Tùy duyên là phó mặc mọi thứ cho số phận.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān lái 听会 tīnghuì de rén 很多 hěnduō

    - người đến nghe giảng hôm nay rất đông.

  • volume volume

    - 迷信 míxìn de rén 总以为 zǒngyǐwéi rén de 命运 mìngyùn shì yóu 上天 shàngtiān 主宰 zhǔzǎi de

    - người mê tín cho rằng vận mệnh con người do trời chi phối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa