Đọc nhanh: 大有作为 (đại hữu tá vi). Ý nghĩa là: nhiều đất dụng võ; tha hồ phát huy tài năng; mặc sức vùng vẫy.
大有作为 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều đất dụng võ; tha hồ phát huy tài năng; mặc sức vùng vẫy
能充分发挥作用;能做出重大贡献
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大有作为
- 作文 已经 有 了 一个 大致 的 框架
- Bài văn đã có một dàn ý sơ lược.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 只有 这样 的 人 , 才 配 称为 先进 工作者
- chỉ có người như thế này, mới xứng đáng là người lao động tiên tiến.
- 因为 工作 压力 太 大 , 他 辞职 了
- Vì áp lực công việc quá lớn, anh ấy thôi việc rồi.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 他 以后 一定 大有作为
- Sau này anh ấy chắc chắn sẽ có thành tựu lớn.
- 各种 地方戏 都 有 其 个性 , 但 作为 戏曲 又 有 其 共性
- kịch ở mỗi nơi đều có tính riêng, nhưng làm thành hí khúc thì có tính chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
作›
大›
有›
nhiều triển vọng; rất đáng làm; rất có triển vọng
thi thố tài năng; trổ tài
Tương lai tươi sáng