Đọc nhanh: 上推下卸 (thượng thôi hạ tá). Ý nghĩa là: đùn đẩy trách nhiệm.
上推下卸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đùn đẩy trách nhiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上推下卸
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 他 卸下 了 门上 的 锁
- Anh ấy đã tháo ổ khóa trên cửa xuống.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 上下 辙
- tuyến đường lên xuống.
- 上下 贯通
- trên dưới thông suốt
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
下›
卸›
推›