Đọc nhanh: 碌碌无为 (lục lục vô vi). Ý nghĩa là: tầm thường vô vi; bình thường thụ động; tầm thường chẳng có tài cán gì. Ví dụ : - 人活着就要活出自己的价值,碌碌无为的一生有什么价值呢 Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
碌碌无为 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầm thường vô vi; bình thường thụ động; tầm thường chẳng có tài cán gì
平平庸庸;无所作为
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碌碌无为
- 一窝 蚂蚁 很 忙碌
- Một tổ kiến rất bận rộn.
- 一群 屎壳郎 在 忙碌
- Một đàn bọ hung đang bận rộn.
- 作为 主妇 , 她 很 忙碌
- Là bà chủ nhà, bà ấy rất bận rộn.
- 庸碌 无能
- tầm thường vô dụng.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 碌碌无为
- tầm thường chẳng có tài cán gì.
- 他 的 行为 简直 让 人 无法 理解
- Hành vi của anh ta thật là không thể hiểu được.
- 他 一生 碌碌无为
- Anh ấy cả đời không có thành tựu gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
无›
碌›
Không Có Chí Tiến Thủ, Không Cố Gắng Làm Một Việc Gì
không triển vọng
hết phương cứu chữa; không thể cứu vãn được nữa; hết cứu; không còn hy vọng nào nữa; hết thuốc chữa; bất trị
dây máu ăn phần; cho có mặt; thêm vào cho đủ đội hình
vàng thau lẫn lộn; củi trộn với trầm
chẳng ai cảmột sự hư vô
không có khát vọng (thành ngữ)không có tham vọng
tầm thườngbình thường
nhiều triển vọng; rất đáng làm; rất có triển vọng
thi thố tài năng; trổ tài
nhiều đất dụng võ; tha hồ phát huy tài năng; mặc sức vùng vẫy
đa tài; đa tài đa nghệ; nhiều tài năngtài ba
con cưng của ông trời
chí lớn
lý tưởng hào hùng
thông minh tháo vát; khôn ngoan tài cán; thông minh năng nổ
nổi tiếng; nổi bật
trẻ và đầy hứa hẹn
Sự nghiệp phát triển; cơ đồ phát triển mạnh