Đọc nhanh: 无条件 (vô điều kiện). Ý nghĩa là: vô điều kiện; không điều kiện. Ví dụ : - 无条件服从。 phục tùng không điều kiện.. - 无条件投降。 đầu hàng vô điều kiện
无条件 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô điều kiện; không điều kiện
没有任何条件;不提出任何条件
- 无条件 服从
- phục tùng không điều kiện.
- 无条件 投降
- đầu hàng vô điều kiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无条件
- 公司 不理 无理 条件
- Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.
- 他 的 条件 很 一般
- Điều kiện của anh ấy rất bình thường.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 无条件 撤军
- rút quân vô điều kiện
- 他会 无偿 地 加班 把 一件 工作 完成
- Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.
- 无条件 投降
- đầu hàng vô điều kiện
- 无条件 服从
- phục tùng không điều kiện.
- 为 我们 的 学习 创设 有利 的 条件
- tạo điều kiện thuận lợi cho chúng tôi học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
无›
条›