Đọc nhanh: 无人能及 (vô nhân năng cập). Ý nghĩa là: không ai có thể cạnh tranh với, không ai sánh kịp, không có đối thủ.
无人能及 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không ai có thể cạnh tranh với
nobody can compete with
✪ 2. không ai sánh kịp
unmatched by anybody
✪ 3. không có đối thủ
without rival
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无人能及
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 他 的 谋略 无人 及
- Kế hoạch của anh ta không ai sánh bằng.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 金无足赤 , 人无完人 , 凡事 不能 求全责备
- Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.
- 他 忙 得 无暇顾及 家人
- Anh ấy bận, không có thời gian quan tâm tới gia đình.
- 解放 了 的 人民 完全 能够 做出 前无古人 的 奇迹
- nhân dân đã được giải phóng, hoàn toàn có thể làm nên những kì tích trước nay chưa từng có.
- 他 的 作诗 风格 非常 独特 , 无人 能 模仿
- Phong cách sáng tác thơ của anh ấy rất độc đáo, không ai có thể bắt chước được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
及›
无›
能›