Đọc nhanh: 无人不知 (vô nhân bất tri). Ý nghĩa là: được mọi người biết đến.
无人不知 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được mọi người biết đến
known to everybody
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无人不知
- 人所共知 的 事实 , 这里 不拟 缕述
- mọi người biết toàn bộ sự thật rồi, không thể bịa đặt ra ở đây được.
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 人 而 无恒 , 不 可以 作 巫医
- Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ
- 不要 把 人 说 得 一无是处
- không nên nói người ta tồi tệ quá vậy.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 他 去 哪儿 了 , 我 不 知道 , 你 问 别人 吧
- Anh ấy đi đâu rồi, tôi không biết, bạn hỏi người khác đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
无›
知›