部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Nhật (日) Nhất (一) Nhi (儿)
Các biến thể (Dị thể) của 晓
暁 皢 𣉊
曉
晓 là gì? 晓 (Hiểu). Bộ Nhật 日 (+6 nét). Tổng 10 nét but (丨フ一一一フノ一ノフ). Ý nghĩa là: trời sáng. Từ ghép với 晓 : 雞聲報曉 Tiếng gà gáy sáng, 破曉 Tờ mờ sáng, 家喻戶曉 Mọi nhà đều biết, 揭曉 Công bố cho biết. Chi tiết hơn...
- 雞聲報曉 Tiếng gà gáy sáng
- 破曉 Tờ mờ sáng
- 家喻戶曉 Mọi nhà đều biết
- 揭曉 Công bố cho biết.