Đọc nhanh: 人所共知 (nhân sở cộng tri). Ý nghĩa là: điều mà mọi người đều biết. Ví dụ : - 人所共知的事实,这里不拟缕述。 mọi người biết toàn bộ sự thật rồi, không thể bịa đặt ra ở đây được.
人所共知 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều mà mọi người đều biết
something that everybody knows
- 人所共知 的 事实 , 这里 不拟 缕述
- mọi người biết toàn bộ sự thật rồi, không thể bịa đặt ra ở đây được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人所共知
- 众人 皆 茫无所知
- Mọi người đều mờ mịt không biết gì.
- 他 已经 告知 了 所有人
- Anh ấy đã thông báo cho mọi người rồi.
- 人所共知 的 事实 , 这里 不拟 缕述
- mọi người biết toàn bộ sự thật rồi, không thể bịa đặt ra ở đây được.
- 我 研究 过 人类 所知 的 所有 超自然 生物
- Tôi đã nghiên cứu mọi sinh vật siêu nhiên mà con người biết đến.
- 他 有 人类 所知 的 所有 年份 的 古董 唱片
- Người có mọi kỷ lục Vintage duy nhất được biết đến với con người.
- 他 对 穷人 的 慷慨 为 人 所 熟知
- Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.
- 诸葛亮 , 曹操 是 中国 众所周知 的 人物
- Gia Cát Lượng và Tào Tháo là những nhân vật mà ở Trung Quốc ai ai cũng biết
- 我们 革命 的 前辈 所 念念不忘 的 是 共产主义 事业 , 而 不是 个人 的 得失
- các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
共›
所›
知›