Đọc nhanh: 荒无人烟 (hoang vô nhân yên). Ý nghĩa là: không một bóng người; vô cùng hoang vắng.
荒无人烟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không một bóng người; vô cùng hoang vắng
十分荒凉,没有人家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒无人烟
- 荒地 无人 耕种
- Đất hoang không ai canh tác.
- 渺无人烟 的 荒漠
- sa mạc hoang vắng
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 寥 无人 烟
- vắng tanh, không người ở.
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 人事 无常 , 我们 要 学会 珍惜 当下
- Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
无›
烟›
荒›
không có dấu hiệu nơi cư trú của con người (thành ngữ); hoang tànđồng không mông quạnh
đất cằn sỏi đá; đất đai cằn cỗi, bạc màu; nơi chó ăn đá, gà ăn sỏi; đồng khô cỏ cháy
(nghĩa bóng) cằn cỗi(văn học) ngay cả một ngọn cỏ cũng không mọc (thành ngữ)
Chúa bị bỏ rơihẻo lánh và không có người ở (thành ngữ); hoang vu
đông đúc với du kháchđông đúc với khách du lịch