家喻户晓 jiāyùhùxiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【gia dụ hộ hiểu】

Đọc nhanh: 家喻户晓 (gia dụ hộ hiểu). Ý nghĩa là: nhà nhà đều biết; mọi nhà đều biết; ai ai cũng biết; mọi người đều biết. Ví dụ : - 刘备, 曹操和孙权在中国家喻户晓。 Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.. - 他们的名称在网上是家喻户晓的。 Tên của họ trên mạng ai ai cũng biết.. - 这篇家喻户晓的文章是鲁迅写的。 Bài văn nổi tiếng ai ai cũng biết này được viết bởi Lỗ Tấn.

Ý Nghĩa của "家喻户晓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

家喻户晓 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhà nhà đều biết; mọi nhà đều biết; ai ai cũng biết; mọi người đều biết

每家每户都知道。形容人人皆知。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刘备 liúbèi 曹操 cáocāo 孙权 sūnquán zài 中国 zhōngguó 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo

    - Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 名称 míngchēng zài 网上 wǎngshàng shì 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo de

    - Tên của họ trên mạng ai ai cũng biết.

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo de 文章 wénzhāng shì 鲁迅 lǔxùn xiě de

    - Bài văn nổi tiếng ai ai cũng biết này được viết bởi Lỗ Tấn.

  • volume volume

    - 消息 xiāoxi 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo

    - tin tức này ai ai cũng biết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两个 liǎnggè de 凄美 qīměi 爱情故事 àiqínggùshì 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo

    - Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家喻户晓

  • volume volume

    - 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo

    - Nhà nhà đều hiểu rõ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两个 liǎnggè de 凄美 qīměi 爱情故事 àiqínggùshì 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo

    - Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.

  • volume volume

    - 消息 xiāoxi 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo

    - tin tức này ai ai cũng biết.

  • volume volume

    - 织女 zhīnǚ de 故事 gùshì 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo

    - Câu chuyện về Chức Nữ ai ai cũng biết.

  • volume volume

    - shì 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo de 明星 míngxīng

    - Anh ấy là một ngôi sao nổi tiếng.

  • volume volume

    - 刘备 liúbèi 曹操 cáocāo 孙权 sūnquán zài 中国 zhōngguó 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo

    - Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo de 文章 wénzhāng shì 鲁迅 lǔxùn xiě de

    - Bài văn nổi tiếng ai ai cũng biết này được viết bởi Lỗ Tấn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 名称 míngchēng zài 网上 wǎngshàng shì 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo de

    - Tên của họ trên mạng ai ai cũng biết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Yú , Yù
    • Âm hán việt: Du , Dụ
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROMN (口人一弓)
    • Bảng mã:U+55BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Hiểu
    • Nét bút:丨フ一一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:APHU (日心竹山)
    • Bảng mã:U+6653
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa