Đọc nhanh: 家喻户晓 (gia dụ hộ hiểu). Ý nghĩa là: nhà nhà đều biết; mọi nhà đều biết; ai ai cũng biết; mọi người đều biết. Ví dụ : - 刘备, 曹操和孙权在中国家喻户晓。 Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.. - 他们的名称在网上是家喻户晓的。 Tên của họ trên mạng ai ai cũng biết.. - 这篇家喻户晓的文章是鲁迅写的。 Bài văn nổi tiếng ai ai cũng biết này được viết bởi Lỗ Tấn.
家喻户晓 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà nhà đều biết; mọi nhà đều biết; ai ai cũng biết; mọi người đều biết
每家每户都知道。形容人人皆知。
- 刘备 曹操 和 孙权 在 中国 家喻户晓
- Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.
- 他们 的 名称 在 网上 是 家喻户晓 的
- Tên của họ trên mạng ai ai cũng biết.
- 这篇 家喻户晓 的 文章 是 鲁迅 写 的
- Bài văn nổi tiếng ai ai cũng biết này được viết bởi Lỗ Tấn.
- 此 消息 家喻户晓
- tin tức này ai ai cũng biết.
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家喻户晓
- 家喻户晓
- Nhà nhà đều hiểu rõ.
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 此 消息 家喻户晓
- tin tức này ai ai cũng biết.
- 织女 的 故事 家喻户晓
- Câu chuyện về Chức Nữ ai ai cũng biết.
- 他 是 家喻户晓 的 明星
- Anh ấy là một ngôi sao nổi tiếng.
- 刘备 曹操 和 孙权 在 中国 家喻户晓
- Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.
- 这篇 家喻户晓 的 文章 是 鲁迅 写 的
- Bài văn nổi tiếng ai ai cũng biết này được viết bởi Lỗ Tấn.
- 他们 的 名称 在 网上 是 家喻户晓 的
- Tên của họ trên mạng ai ai cũng biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喻›
家›
户›
晓›
một tên hộ gia đìnhđược mọi người hiểu (thành ngữ); nổi tiếng
Mọi Người Đều Biết
một tên hộ gia đìnhđược mọi người hiểu (thành ngữ); nổi tiếng
được mọi người biết đến
điều mà mọi người đều biết
được mọi người biết đến
mọi người đều biết; ai nấy đều biết; người người đều biết
Xuyên Thấu Lòng Người.
Xa Gần Biết Tiếng, Nổi Tiếng Khắp Gần Xa, Vang Danh
xem 盡人皆知 | 尽人皆知
ai ai cũng biết
được mọi người biết đến