Đọc nhanh: 惨无人道 (thảm vô nhân đạo). Ý nghĩa là: cực kỳ tàn ác; tàn ác vô nhân đạo.
惨无人道 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực kỳ tàn ác; tàn ác vô nhân đạo
残酷到了没有一点人性的地步形容凶恶残暴到了极点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨无人道
- 敌人 惨无人道
- Quân địch tàn ác vô nhân đạo.
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 我 从来 没有 与 不同 频道 的 人 根本 无 交流 和 交往
- Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.
- 在 中国 , 孔子 有教无类 的 思想 一直 为 人们 津津乐道
- Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
- 世上无难事 , 只怕有心人 , 这 是 很 有 道理 的 老话
- "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
惨›
无›
道›
thiên phúvô nhân đạokhông có cả nhân loại
cực kỳ bi thảm; bi thảm nhất trần gian
tán tận lương tâm; mất hết tính người; vô lương tâm; táng tận lương tâm
phát rồ; mất trí
tàn nhẫn; nhẫn tâm; không có tính người (làm việc)
thủ đoạn độc ác; lòng dạ độc ác; bụng dạ nham hiểm