Đọc nhanh: 撂 (lược). Ý nghĩa là: bỏ xuống; đặt xuống, quật ngã; hạ thủ, quẳng đi; ném đi; vứt đi; quăng đi. Ví dụ : - 他撂下饭碗, 又上工地去了。 anh ấy bỏ bát cơm xuống, lại lên công trường ngay.. - 事儿撂下半个月了。 công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.. - 他脚下使了个绊儿, 一下子把对手撂在地上。 anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
撂 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ xuống; đặt xuống
放;搁
- 他 撂下 饭碗 , 又 上 工地 去 了
- anh ấy bỏ bát cơm xuống, lại lên công trường ngay.
- 事儿 撂下 半个 月 了
- công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.
✪ 2. quật ngã; hạ thủ
弄倒
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
✪ 3. quẳng đi; ném đi; vứt đi; quăng đi
抛弃;抛
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撂
- 撂手 不管
- phủi tay mặc kệ.
- 减少 撂荒 面积
- giảm bớt diện tích bỏ hoang.
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 撂 地 卖艺
- sơn đông mãi võ.
- 事儿 撂下 半个 月 了
- công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 他 撂下 饭碗 , 又 上 工地 去 了
- anh ấy bỏ bát cơm xuống, lại lên công trường ngay.
- 事情 没有 完 , 哪能 就 撂手
- sự việc chưa giải quyết xong, lẽ nào phủi tay làm ngơ được ư?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撂›