Đọc nhanh: 备料 (bị liệu). Ý nghĩa là: tiếp liệu; cung ứng vật tư. Ví dụ : - 备料车间。 phân xưởng tiếp liệu. - 采购员天天为备料东奔西走。 Người mua đổ xô đi khắp nơi mỗi ngày để tiếp liệu.. - 赶紧备料, 以便如期开工。 Mau cung ứng vật tư, để có thể khởi công theo đúng kế hoạch.
备料 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp liệu; cung ứng vật tư
准备供应生产所需材料
- 备料 车间
- phân xưởng tiếp liệu
- 采购员 天天 为 备料 东奔西走
- Người mua đổ xô đi khắp nơi mỗi ngày để tiếp liệu.
- 赶紧 备料 以便 如期 开工
- Mau cung ứng vật tư, để có thể khởi công theo đúng kế hoạch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备料
- 备料 车间
- phân xưởng tiếp liệu
- 我 准备 了 求职 材料
- Tôi đã chuẩn bị tài liệu xin việc.
- 各种 原材料 都 备齐 了
- Các loại nguyên vật liệu đều được chuẩn bị đầy đủ.
- 他 还要 准备 很多 材料
- Anh ấy cần phải chuẩn bị rất nhiều tài liệu.
- 大家 先该 着 准备 材料
- Mọi người nên chuẩn bị tài liệu trước.
- 她 命令 秘书 准备 材料
- Cô ấy ra lệnh cho thư ký chuẩn bị tài liệu.
- 他 另外 准备 一些 饮料
- Anh ấy chuẩn bị một ít đồ uống khác.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
料›