Đọc nhanh: 预料 (dự liệu). Ý nghĩa là: dự liệu; liệu trước; đoán trước; tính trước; dự đoán; dự, sự dự liệu; sự dự đoán, toan liệu. Ví dụ : - 预料这个地区农业方面可以比去年增产百分之十。 dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái. - 果然不出他的预料。 quả nhiên không ngoài dự đoán của anh ấy.
✪ 1. dự liệu; liệu trước; đoán trước; tính trước; dự đoán; dự
事先推测
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
✪ 2. sự dự liệu; sự dự đoán
事先的推测
- 果然 不出 他 的 预料
- quả nhiên không ngoài dự đoán của anh ấy.
✪ 3. toan liệu
预计
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预料
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 实际成本 比 我们 预料 的 高得 多
- Chi phí thực tế cao nhiều hơn so với dự đoán của chúng ta.
- 超乎 想象 难 预料
- Vượt quá tưởng tượng khó dự đoán.
- 果然 不出 他 的 预料
- quả nhiên không ngoài dự đoán của anh ấy.
- 此事 奇巧 难 预料
- Việc này rất xảo diệu khó dự đoán.
- 这 两幅 作品 各有千秋 , 谁 能 获奖 很难 预料
- Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.
- 没 人 事先 预料到 这 事
- Không ai lường trước được điều này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
预›
Dự Liệu
Ước Tính / Dự Báo / Dự Đoán / Dự Báo
lường trước; dự đoán; đoán trướcdèdự liệu
Trông Mong, Liệu Trước
Dự Đoán, Dự Tính, Ước Đoán
dự liệu; dự tính; suy tính trước
ý tưởng; tưởng tượng; nghĩ tới; lường
Dự Cảm, Cảm Thấy Trước, Linh Cảm
Dự Kiến, Biết Trước, Thấy Trước