Đọc nhanh: 不料 (bất liệu). Ý nghĩa là: không ngờ; chẳng dè; chẳng ngờ; không nghĩ tới; ai dè. Ví dụ : - 他画画,不料颜料没了。 Anh ấy vẽ, không ngờ hết màu.. - 我出门,不料忘带钥匙。 Tôi ra ngoài, không ngờ quên mang chìa khóa.
不料 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không ngờ; chẳng dè; chẳng ngờ; không nghĩ tới; ai dè
没想到;没有预先料到
- 他 画画 , 不料 颜料 没 了
- Anh ấy vẽ, không ngờ hết màu.
- 我 出门 , 不料 忘带 钥匙
- Tôi ra ngoài, không ngờ quên mang chìa khóa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不料
✪ 1. A, 不料 B
tình hình ban đầu + không ngờ + tình hình không ngờ đến
- 我 想 去 超市 , 不料 下雨 了
- Tôi định đi siêu thị, không ngờ trời mưa.
- 他 在 看书 , 不料 停电 了
- Anh ấy đang đọc sách, không ngờ mất điện.
So sánh, Phân biệt 不料 với từ khác
✪ 1. 不料 vs 没想到
"不料" chính là "没想到", nhưng "不料" chỉ được dùng mở đầu của nửa câu sau, không thể làm vị ngữ, "没想到" có thể làm vị ngữ.
✪ 2. 竟然 vs 不料
Hai từ này đều có ý nghĩa"không ngờ đến, nằm ngoài dự liệu", nhưng "不料" được dùng ở trước mệnh đề, phía trước không thể có chủ ngữ, phía trước "竟然" có thể có chủ ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不料
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 不出所料
- không ngoài dự đoán
- 他 画画 , 不料 颜料 没 了
- Anh ấy vẽ, không ngờ hết màu.
- 你 不能 总是 用 塑料袋 !
- Cậu đừng cứ dùng túi nilon vậy.
- 原材料 已经 不差什么 了 , 只是 开工日期 还 没 确定
- nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 他 在 看书 , 不料 停电 了
- Anh ấy đang đọc sách, không ngờ mất điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
料›