不料 bùliào
volume volume

Từ hán việt: 【bất liệu】

Đọc nhanh: 不料 (bất liệu). Ý nghĩa là: không ngờ; chẳng dè; chẳng ngờ; không nghĩ tới; ai dè. Ví dụ : - 他画画不料颜料没了。 Anh ấy vẽ, không ngờ hết màu.. - 我出门不料忘带钥匙。 Tôi ra ngoài, không ngờ quên mang chìa khóa.

Ý Nghĩa của "不料" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

不料 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không ngờ; chẳng dè; chẳng ngờ; không nghĩ tới; ai dè

没想到;没有预先料到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 画画 huàhuà 不料 bùliào 颜料 yánliào méi le

    - Anh ấy vẽ, không ngờ hết màu.

  • volume volume

    - 出门 chūmén 不料 bùliào 忘带 wàngdài 钥匙 yàoshi

    - Tôi ra ngoài, không ngờ quên mang chìa khóa.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不料

✪ 1. A, 不料 B

tình hình ban đầu + không ngờ + tình hình không ngờ đến

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎng 超市 chāoshì 不料 bùliào 下雨 xiàyǔ le

    - Tôi định đi siêu thị, không ngờ trời mưa.

  • volume

    - zài 看书 kànshū 不料 bùliào 停电 tíngdiàn le

    - Anh ấy đang đọc sách, không ngờ mất điện.

So sánh, Phân biệt 不料 với từ khác

✪ 1. 不料 vs 没想到

Giải thích:

"不料" chính là "没想到", nhưng "不料" chỉ được dùng mở đầu của nửa câu sau, không thể làm vị ngữ, "没想到" có thể làm vị ngữ.

✪ 2. 竟然 vs 不料

Giải thích:

Hai từ này đều có ý nghĩa"không ngờ đến, nằm ngoài dự liệu", nhưng "不料" được dùng ở trước mệnh đề, phía trước không thể có chủ ngữ, phía trước "竟然" có thể có chủ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不料

  • volume volume

    - 妻子 qīzǐ 无微不至 wúwēibùzhì 照料 zhàoliào

    - Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.

  • volume volume

    - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • volume volume

    - 不出所料 bùchūsuǒliào

    - không ngoài dự đoán

  • volume volume

    - 画画 huàhuà 不料 bùliào 颜料 yánliào méi le

    - Anh ấy vẽ, không ngờ hết màu.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 总是 zǒngshì yòng 塑料袋 sùliàodài

    - Cậu đừng cứ dùng túi nilon vậy.

  • volume volume

    - 原材料 yuáncáiliào 已经 yǐjīng 不差什么 bùchàshíme le 只是 zhǐshì 开工日期 kāigōngrìqī hái méi 确定 quèdìng

    - nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 材料 cáiliào 复合 fùhé 形成 xíngchéng xīn 合金 héjīn

    - Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.

  • volume volume

    - zài 看书 kànshū 不料 bùliào 停电 tíngdiàn le

    - Anh ấy đang đọc sách, không ngờ mất điện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao