Đọc nhanh: 不出所料 (bất xuất sở liệu). Ý nghĩa là: đoán được; dự tính được; liệu được, không ngoài dự đoán.
不出所料 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoán được; dự tính được; liệu được, không ngoài dự đoán
事由变化,未出乎其所预料之处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不出所料
- 不出所料
- không ngoài dự đoán
- 我 出门 , 不料 忘带 钥匙
- Tôi ra ngoài, không ngờ quên mang chìa khóa.
- 果然 不出 他 的 预料
- quả nhiên không ngoài dự đoán của anh ấy.
- 因为 这个 实验 不容 出错 , 所以 大家 战战兢兢 的 , 不敢 大意
- Bởi vì không có chỗ cho sai sót trong thí nghiệm này, tất cả mọi người đều run rẩy và không dám sơ suất.
- 这件 事情 太 出人意料 了 , 以至于 我 一时 不 知道 说 什么 好
- Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn
- 这里 长久以来 太平无事 , 所以 他们 就 看不出 危险 了
- Nơi này trước giờ thanh bình bởi vậy bọn họ sẽ không nhìn ra mối nguy hiểm.
- 哲瑞米 是 初出茅庐 , 所以 我们 并 不 指望 他 在 这次 比赛 中 表现 得 很 好
- Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
出›
所›
料›
quả nhiên; đúng như dự đoán
Liệu sự như thần
như mong đợikhông có gì ngạc nhiên
Không Như Mong Đợi