预见 yùjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【dự kiến】

Đọc nhanh: 预见 (dự kiến). Ý nghĩa là: dự kiến; biết trước; thấy trước, dự báo. Ví dụ : - 可以预见我厂的生产水平几年内将有很大的提高。 có thể biết trước, trình độ sản xuất của nhà máy chúng ta trong những năm tới sẽ được nâng cao rất nhiều.. - 科学的预见 dự báo khoa học

Ý Nghĩa của "预见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

✪ 1. dự kiến; biết trước; thấy trước

根据事物的发展规律预先料到将来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 预见 yùjiàn 我厂 wǒchǎng de 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng 几年 jǐnián nèi jiāng yǒu 很大 hěndà de 提高 tígāo

    - có thể biết trước, trình độ sản xuất của nhà máy chúng ta trong những năm tới sẽ được nâng cao rất nhiều.

✪ 2. dự báo

能预先料到将来的见识

Ví dụ:
  • volume volume

    - 科学 kēxué de 预见 yùjiàn

    - dự báo khoa học

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预见

  • volume volume

    - 一日不见 yīrìbújiàn 如隔三秋 rúgésānqiū

    - một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.

  • volume volume

    - 一见倾心 yījiànqīngxīn

    - mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.

  • volume volume

    - 一偏之见 yīpiānzhījiàn

    - kiến giải phiến diện

  • volume volume

    - 科学 kēxué de 预见 yùjiàn

    - dự báo khoa học

  • volume volume

    - 看见 kànjiàn 小树 xiǎoshù zài 大风 dàfēng zhōng 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ jiù yǒu 一种 yīzhǒng 不祥 bùxiáng de 预感 yùgǎn

    - Tôi có linh cảm không lành khi nhìn thấy những thân cây nhỏ đung đưa nhảy múa trong gió mạnh.

  • volume volume

    - cāi 他们 tāmen 现在 xiànzài 真正 zhēnzhèng 见到 jiàndào 预言家 yùyánjiā le

    - Tôi đoán họ biết một nhà tiên tri giả khi họ nhìn thấy một nhà tiên tri.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 预见到 yùjiàndào zhè 一点 yìdiǎn

    - Tôi chẳng biết trước được điểm này.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 预见 yùjiàn 我厂 wǒchǎng de 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng 几年 jǐnián nèi jiāng yǒu 很大 hěndà de 提高 tígāo

    - có thể biết trước, trình độ sản xuất của nhà máy chúng ta trong những năm tới sẽ được nâng cao rất nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao