Đọc nhanh: 意料 (ý liệu). Ý nghĩa là: dự liệu; dự đoán. Ví dụ : - 这件事出乎意料。 Việc này ngoài dự đoán.. - 结果在意料之中。 Kết quả nằm trong dự đoán.. - 他的成功在意料之中。 Thành công của anh ấy đã được dự liệu.
意料 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự liệu; dự đoán
事先对情况、结果等的估计
- 这件 事 出乎意料
- Việc này ngoài dự đoán.
- 结果 在 意料之中
- Kết quả nằm trong dự đoán.
- 他 的 成功 在 意料之中
- Thành công của anh ấy đã được dự liệu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意料
- 这件 事 出乎意料
- Việc này ngoài dự đoán.
- 这 职位 出乎意料 地 给 了 我
- chức này không ngờ lại giao cho tôi.
- 注意 正面 的 材料 , 也 要 注意 侧面 和 反面 的 材料
- chú ý những tài liệu chính yếu về nó, cũng cần chú ý những tài liệu về những khía cạnh của nó và những tài liệu mặt trái.
- 这是 意料中 的 事 , 我们 并 不 感到 惊诧
- chuyện này nằm trong dự liệu, nên chúng tôi không cảm thấy ngạc nhiên.
- 这种 意料之外 的 的 事会令 他 打破常规
- Điều bất ngờ có thể khiến anh ta phá vỡ giao thức.
- 他 的 成功 在 意料之中
- Thành công của anh ấy đã được dự liệu.
- 我们 同意 与 你们 进行 来料加工 贸易
- Chúng tôi đồng ý tiến hành giao dịch nguyên vật liệu với bạn
- 这块 衣料 是 他 特意 托人 从 上海 买来 送给 你 的
- vải này là ý đặc biệt của anh ấy nhờ người đi Thượng Hải mua về tặng chị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
料›