意料 yìliào
volume volume

Từ hán việt: 【ý liệu】

Đọc nhanh: 意料 (ý liệu). Ý nghĩa là: dự liệu; dự đoán. Ví dụ : - 这件事出乎意料。 Việc này ngoài dự đoán.. - 结果在意料之中。 Kết quả nằm trong dự đoán.. - 他的成功在意料之中。 Thành công của anh ấy đã được dự liệu.

Ý Nghĩa của "意料" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

意料 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dự liệu; dự đoán

事先对情况、结果等的估计

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 出乎意料 chūhūyìliào

    - Việc này ngoài dự đoán.

  • volume volume

    - 结果 jiéguǒ zài 意料之中 yìliàozhīzhōng

    - Kết quả nằm trong dự đoán.

  • volume volume

    - de 成功 chénggōng zài 意料之中 yìliàozhīzhōng

    - Thành công của anh ấy đã được dự liệu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意料

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 出乎意料 chūhūyìliào

    - Việc này ngoài dự đoán.

  • volume volume

    - zhè 职位 zhíwèi 出乎意料 chūhūyìliào gěi le

    - chức này không ngờ lại giao cho tôi.

  • volume volume

    - 注意 zhùyì 正面 zhèngmiàn de 材料 cáiliào yào 注意 zhùyì 侧面 cèmiàn 反面 fǎnmiàn de 材料 cáiliào

    - chú ý những tài liệu chính yếu về nó, cũng cần chú ý những tài liệu về những khía cạnh của nó và những tài liệu mặt trái.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 意料中 yìliàozhōng de shì 我们 wǒmen bìng 感到 gǎndào 惊诧 jīngchà

    - chuyện này nằm trong dự liệu, nên chúng tôi không cảm thấy ngạc nhiên.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 意料之外 yìliàozhīwài de de 事会令 shìhuìlìng 打破常规 dǎpòchángguī

    - Điều bất ngờ có thể khiến anh ta phá vỡ giao thức.

  • volume volume

    - de 成功 chénggōng zài 意料之中 yìliàozhīzhōng

    - Thành công của anh ấy đã được dự liệu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 同意 tóngyì 你们 nǐmen 进行 jìnxíng 来料加工 láiliàojiāgōng 贸易 màoyì

    - Chúng tôi đồng ý tiến hành giao dịch nguyên vật liệu với bạn

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 衣料 yīliào shì 特意 tèyì 托人 tuōrén cóng 上海 shànghǎi 买来 mǎilái 送给 sònggěi de

    - vải này là ý đặc biệt của anh ấy nhờ người đi Thượng Hải mua về tặng chị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao