Đọc nhanh: 玻璃肥料 (pha ly phì liệu). Ý nghĩa là: phân tổng hợp có bột thuỷ tinh.
玻璃肥料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân tổng hợp có bột thuỷ tinh
把含有硼、砷、锰、钼、钴等元素的化合物和玻璃粉末融合在一起,制成的颗粒状肥料在土壤中不容易被水冲走,可以直接被植物的根吸收,肥效较长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玻璃肥料
- 他 隔 着 玻璃 往外 看
- Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.
- 他们 在 打磨 玻璃杯
- Họ đang đánh bóng cốc thủy tinh.
- 丹尼 放下 他 的 玻璃杯
- Danny đặt ly thủy tinh xuống.
- 内 装 玻璃制品 , 请勿 碰击
- Có sản phẩm thủy tinh bên trong, vui lòng không động vào.
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 在 翻地 时应 把 肥料 均匀 地 混入 土壤 中
- Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.
- 他 在 那边 扬 肥料
- Anh ấy rắc phân bón ở bên đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
玻›
璃›
肥›