Đọc nhanh: 意想 (ý tưởng). Ý nghĩa là: ý tưởng; tưởng tượng; nghĩ tới; lường. Ví dụ : - 意想不到 không lường trước được. - 比赛结果在意想之中。 kết quả trận đấu nằm trong dự đoán.
意想 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý tưởng; tưởng tượng; nghĩ tới; lường
料想;想像
- 意想不到
- không lường trước được
- 比赛结果 在 意想 之中
- kết quả trận đấu nằm trong dự đoán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意想
- 你们 想 表达 爱意
- Nếu bạn muốn bày tỏ tình yêu của mình
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 仔细 想想 , 他 也 不是故意 的 , 所以 我 就 原谅 了 他
- Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.
- 不要 随意 悬揣 他人 想法
- Đừng tùy tiện suy đoán suy nghĩ của người khác.
- 他 不 愿意 放弃 自己 的 理想
- Anh ấy không muốn từ bỏ lý tưởng của mình.
- 你 别误会 , 我们 只是 谈 生意 而已 , 没 你 想 那么 复杂
- Chúng tôi chỉ là bàn chuyện làm ăn thôi không phức tạp như bạn nghĩ đâu
- 你 怎么 想 出 这么 好 的 主意 , 真是 天才 !
- Bạn làm sao nghĩ ra ý tưởng tuyệt vời như vậy, thật là thiên tài!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
意›