Đọc nhanh: 整体利益 (chỉnh thể lợi ích). Ý nghĩa là: lợi ích tổng thể.
整体利益 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi ích tổng thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整体利益
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 在 个人利益 和 集体利益 有 抵触 的 时候 , 应该 服从 集体利益
- khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 一些 细菌 对 人体 有益
- Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 这 不利于 公司 的 整体 形象
- Điều này không có lợi cho hình tượng tổng thể của công ty.
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
利›
整›
益›