分段 fēn duàn
volume volume

Từ hán việt: 【phân đoạn】

Đọc nhanh: 分段 (phân đoạn). Ý nghĩa là: phân đoạn.

Ý Nghĩa của "分段" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分段 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phân đoạn

将一篇文章分成各个不同的部分

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分段

  • volume volume

    - 分段 fēnduàn 包干 bāogān

    - chia phần làm khoán

  • volume volume

    - 围棋 wéiqí 共分 gòngfēn 九段 jiǔduàn

    - Cờ vây phân làm 9 bậc.

  • volume volume

    - zhè tiáo 线段 xiànduàn 长分 zhǎngfēn

    - Đoạn thẳng này dài một phần mười mét.

  • volume volume

    - 这段话 zhèduànhuà 分为 fēnwéi 三层 sāncéng 意思 yìsī

    - Đoạn văn này chia thành ba tầng ý nghĩa.

  • volume volume

    - 篆书 zhuànshū yòu 分为 fēnwéi 大篆 dàzhuàn 小篆 xiǎozhuàn shì 汉字 hànzì 书体 shūtǐ de 主要 zhǔyào 阶段 jiēduàn

    - Chữ triện được chia thành chữ triện lớn và chữ triện nhỏ, đây là giai đoạn chính của sự phát triển phong cách thư pháp Trung Quốc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 分为 fēnwéi 几个 jǐgè 阶段 jiēduàn

    - Dự án được chia thành nhiều giai đoạn.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 老张 lǎozhāng 分管 fēnguǎn de 地段 dìduàn

    - đây là mảnh đất ông Trương được phân công quản lý.

  • volume volume

    - 那段 nàduàn 时光 shíguāng 十分 shífēn 美好 měihǎo

    - Khoảng thời gian đó thật đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+5 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoàn , Đoán , Đoạn
    • Nét bút:ノ丨一一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJHNE (竹十竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao