Đọc nhanh: 整修 (chỉnh tu). Ý nghĩa là: tu sửa; sửa sang; chỉnh tu. Ví dụ : - 整修水利工程 tu sửa công trình thuỷ lợi. - 整修梯田 tu sửa ruộng bậc thang.. - 整修底片 sửa bản phim.
整修 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tu sửa; sửa sang; chỉnh tu
整治修理 (多用于工程)
- 整修 水利工程
- tu sửa công trình thuỷ lợi
- 整修 梯田
- tu sửa ruộng bậc thang.
- 整修 底片
- sửa bản phim.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整修
- 整修 梯田
- tu sửa ruộng bậc thang.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 修整 农具
- tu sửa nông cụ
- 道路 经过 修整 变得 夷坦
- Con đường sau khi sửa chữa trở nên bằng phẳng.
- 整修
- Sửa chữa; sửa sang
- 整修 堤堰
- tu sửa đê điều.
- 整修 水利工程
- tu sửa công trình thuỷ lợi
- 该店 停止 营业 进行 整修
- Cửa hàng đang tạm đóng cửa để sửa chữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
整›