Đọc nhanh: 整形 (chỉnh hình). Ý nghĩa là: chỉnh hình; tạo hình. Ví dụ : - 孩子面部整形 Tôi có một khuôn mặt của em bé.. - 丹尼斯做了大规模的整形手术 Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
整形 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh hình; tạo hình
通过外科手术使人体上先天的缺陷 (如兔唇、腭裂) 或后天的畸形 (如瘢痕、眼睑下垂) 恢复正常外形或生理机能
- 孩子 面部 整形
- Tôi có một khuôn mặt của em bé.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整形
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 孩子 面部 整形
- Tôi có một khuôn mặt của em bé.
- 形制 规整
- hợp quy cách về hình dáng và cấu tạo.
- 方形 很 规整
- Hình vuông rất ngay ngắn.
- 他们 的 意见 形成 了 一个 整体
- Ý kiến của họ hình thành một thể thống nhất.
- 这 不利于 公司 的 整体 形象
- Điều này không có lợi cho hình tượng tổng thể của công ty.
- 生物学家 们 塑造 了 形体 完整 的 中国 猿人 模型
- những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
整›