获利 huò lì
volume volume

Từ hán việt: 【hoạch lợi】

Đọc nhanh: 获利 (hoạch lợi). Ý nghĩa là: thu lợi; hưởng lợi.

Ý Nghĩa của "获利" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

获利 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thu lợi; hưởng lợi

产生利润

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获利

  • volume volume

    - 资本家 zīběnjiā 为了 wèile 获得 huòdé gèng duō de 利润 lìrùn 拼命 pīnmìng 剥削 bōxuē 工人 gōngrén

    - các nhà tư bản vì muốn đạt được nhiều lợi nhuận, đã ra sức bóc lột người công nhân.

  • volume volume

    - 球队 qiúduì 4 2 获得胜利 huòdéshènglì

    - Đội bóng thắng với tỉ số 4-2.

  • volume volume

    - 乌兹别克 wūzībiékè 人民 rénmín 没有 méiyǒu 获得 huòdé 多少 duōshǎo 利益 lìyì

    - Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 什么 shénme 权利 quánlì 不劳而获 bùláoérhuò

    - Họ có quyền gì mà ngồi mát ăn bát vàng vậy?

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chǎo 黄金 huángjīn 获利 huòlì

    - Cô ấy thích đầu tư vàng thu lợi.

  • volume volume

    - 大多数 dàduōshù 公司 gōngsī 如今 rújīn 只图 zhǐtú 快速 kuàisù 获利 huòlì

    - hầu hết các công ty ngày nay chỉ muốn kiếm lợi nhuận nhanh chóng.

  • volume volume

    - wèi 普利策 pǔlìcè jiǎng 获得者 huòdézhě 工作 gōngzuò

    - Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 获得 huòdé le 产品 chǎnpǐn de 专利 zhuānlì

    - Chúng tôi đã được cấp bản quyền cho sản phẩm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạch , Địch
    • Nét bút:一丨丨ノフノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKHK (廿大竹大)
    • Bảng mã:U+83B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao