Đọc nhanh: 耕耘 (canh vân). Ý nghĩa là: cày ruộng và làm cỏ; làm đồng; làm ruộng; cày bừa; cày cấy (thường dùng để ví von). Ví dụ : - 着意耕耘,自有收获。 chăm lo cày cấy, sẽ được thu hoạch.
耕耘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cày ruộng và làm cỏ; làm đồng; làm ruộng; cày bừa; cày cấy (thường dùng để ví von)
耕地和除草,常用于比喻
- 着意 耕耘 , 自有 收获
- chăm lo cày cấy, sẽ được thu hoạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耕耘
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
- 开春 了 , 农民 都 忙 着 耕种 土地
- vào mùa xuân, nông dân bận rộn cày cấy trồng trọt.
- 古代 农民 用 叉子 耕种 庄稼
- Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.
- 着意 耕耘 , 自有 收获
- chăm lo cày cấy, sẽ được thu hoạch.
- 她 耕 在 科研 领域
- Cô ấy làm trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học.
- 她 耕种 200 英亩 土地
- Cô ấy trồng trọt trên 200 mẫu đất.
- 春耕夏耘 , 秋收冬藏
- mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耕›
耘›