Đọc nhanh: 不求收获 (bất cầu thu hoạch). Ý nghĩa là: không yêu cầu đặc ân, không mong đợi bất kỳ phần thưởng nào.
不求收获 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không yêu cầu đặc ân
not asking for favors
✪ 2. không mong đợi bất kỳ phần thưởng nào
not expecting any reward
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不求收获
- 不劳 不 获
- không làm mà hưởng
- 读书 的 收获 不仅 是 知识
- Lợi ích từ việc đọc không chỉ là kiến thức.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 今年 的 收获 不错
- Thu hoạch năm nay không tệ.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
- 我们 会 收获 意想不到 的 幸福
- Chúng ta tìm thấy hạnh phúc ở những nơi không ngờ tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
收›
求›
获›