Đọc nhanh: 收获节 (thu hoạch tiết). Ý nghĩa là: lễ hội mùa gặt.
收获节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ hội mùa gặt
harvest festival
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收获节
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 秋天 是 收获 栗子 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch hạt dẻ.
- 秋天 是 收获 种 的 季节
- Mùa thu là thời gian thu hoạch hạt giống.
- 秋天 是 收获 果实 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch quả.
- 孟秋 是 收获 的 季节
- Tháng 7 là mùa thu hoạch.
- 今年 我们 收获 了 很多 大豆
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều đậu nành.
- 他们 在 田里 忙 着 收获 苹果
- Họ đang bận rộn thu hoạch táo ở cánh đồng.
- 你 最近 工作 怎么样 ? 有 收获 吗 ?
- Công việc dạo này thế nào? Có đạt được kết quả gì không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
节›
获›