得益 dé yì
volume volume

Từ hán việt: 【đắc ích】

Đọc nhanh: 得益 (đắc ích). Ý nghĩa là: để thu được lợi ích, hưởng thụ.

Ý Nghĩa của "得益" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

得益 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để thu được lợi ích

to derive benefit

✪ 2. hưởng thụ

物质上或精神上得到满足

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得益

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 得到 dédào 全世界 quánshìjiè ér 丧失 sàngshī le 灵魂 línghún zhè duì yǒu 何益 héyì chù ne

    - Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?

  • volume volume

    - 一个 yígè 人为 rénwéi 人民 rénmín 利益 lìyì ér 就是 jiùshì 死得其所 sǐdeqísuǒ

    - một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.

  • volume volume

    - 一个 yígè xiǎo case , 不要 búyào gǎo 天塌 tiāntā le 一样 yīyàng

    - Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng

  • volume volume

    - 乌兹别克 wūzībiékè 人民 rénmín 没有 méiyǒu 获得 huòdé 多少 duōshǎo 利益 lìyì

    - Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.

  • volume volume

    - duì 此案 cǐàn de 结果 jiéguǒ 没有 méiyǒu 任何 rènhé 既得利益 jìdélìyì

    - Tôi không quan tâm đến kết quả của trường hợp này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 变得 biànde 日益 rìyì 复杂 fùzá

    - Vấn đề này trở nên ngày càng phức tạp.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 大家 dàjiā duì 我们 wǒmen de 工作 gōngzuò 提出批评 tíchūpīpíng 使 shǐ 我们 wǒmen 能够 nénggòu 得到 dédào 教益 jiàoyì

    - mong mọi người

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng wèi 人类 rénlèi 谋利益 móulìyì de 高贵 gāoguì 品质 pǐnzhì shì 值得 zhíde 人民 rénmín 礼赞 lǐzàn de

    - phẩm chất cao quý vì lợi ích của nhân loại, thật đáng được nhân dân tán dương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao