Đọc nhanh: 得益 (đắc ích). Ý nghĩa là: để thu được lợi ích, hưởng thụ.
得益 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thu được lợi ích
to derive benefit
✪ 2. hưởng thụ
物质上或精神上得到满足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得益
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 我 对 此案 的 结果 没有 任何 既得利益
- Tôi không quan tâm đến kết quả của trường hợp này.
- 这个 问题 变得 日益 复杂
- Vấn đề này trở nên ngày càng phức tạp.
- 希望 大家 对 我们 的 工作 提出批评 , 使 我们 能够 得到 教益
- mong mọi người
- 这种 为 人类 谋利益 的 高贵 品质 , 是 值得 人民 礼赞 的
- phẩm chất cao quý vì lợi ích của nhân loại, thật đáng được nhân dân tán dương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
益›