Đọc nhanh: 徒劳 (đồ lao). Ý nghĩa là: uổng công; toi công; uổng phí, tào lao. Ví dụ : - 徒劳往返 đi lại uổng công; đi về uổng công
徒劳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. uổng công; toi công; uổng phí
无益地耗费劳力
- 徒劳往返
- đi lại uổng công; đi về uổng công
✪ 2. tào lao
白白地; 不起作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒劳
- 徒劳往返
- uổng công chạy đi chạy lại
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 徒劳往返
- đi lại uổng công; đi về uổng công
- 不轨之徒
- bọn gây rối
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
徒›