Đọc nhanh: 种植 (chủng thực). Ý nghĩa là: trồng; trồng trọt. Ví dụ : - 我们在院子里种植了西红柿。 Chúng tôi trồng cà chua trong sân.. - 他喜欢种植各种花卉。 Anh ấy thích trồng nhiều loại hoa.. - 种植稻米需要大量的水。 Trồng lúa cần nhiều nước.
种植 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trồng; trồng trọt
把植物的种子埋在土里;把植物的幼苗栽到土里
- 我们 在 院子 里 种植 了 西红柿
- Chúng tôi trồng cà chua trong sân.
- 他 喜欢 种植 各种 花卉
- Anh ấy thích trồng nhiều loại hoa.
- 种植 稻米 需要 大量 的 水
- Trồng lúa cần nhiều nước.
- 她 正在 种植 一些 草药
- Cô ấy đang trồng một số thảo dược.
- 种植 树木 能 改善 空气质量
- Trồng cây cải thiện chất lượng không khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 种植
✪ 1. 种植 + Tân ngữ (Danh từ song âm tiết)
cụm động tân
- 我们 种植 了 许多 苹果树
- Chúng tôi đã trồng nhiều cây táo.
- 农民 们 种植 了 各种 蔬菜
- Các nông dân trồng nhiều loại rau củ.
✪ 2. 种植 (+的) + Danh từ
"种植" làm định ngữ
- 我们 种植 的 苹果树 结果 了
- Những cây táo mà chúng tôi trồng đã ra quả.
- 这片 种植 的 土地 很 肥沃
- Mảnh đất trồng trọt này rất màu mỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种植
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 他 喜欢 种植 各种 花卉
- Anh ấy thích trồng nhiều loại hoa.
- 他们 培育 新 的 植物 品种
- Họ nuôi dưỡng giống thực vật mới.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 各种 珍稀 的 动植物 繁衍生息 , 人与自然 浑然一体
- Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập
- 在 公路 两旁 的 隙地 种植 树木
- đất trống hai bên đường đều trồng cây.
- 我们 在 院子 里 种植 了 西红柿
- Chúng tôi trồng cà chua trong sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
植›
种›