Đọc nhanh: 早动手,早收获 (tảo động thủ tảo thu hoạch). Ý nghĩa là: Bạn bắt đầu làm việc càng sớm, bạn càng sớm gặt hái được thành quả. (cách diễn đạt).
早动手,早收获 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bạn bắt đầu làm việc càng sớm, bạn càng sớm gặt hái được thành quả. (cách diễn đạt)
The sooner you set to work, the sooner you'll reap the rewards. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早动手,早收获
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 早点儿 动手 早点儿 完
- Bắt đầu làm sớm thì sẽ xong sớm.
- 她 手脚 不识闲儿 , 从 早 忙 到 晚
- cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
- 傻 样儿 , 别动 , 我来 收拾 , 小心 划 着手
- Ngốc, đừng động để anh dọn, cẩn thận kẻo đứt tay
- 他 每天 早晨 坚持 跑步 , 雷打不动
- cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.
- 公共汽车 可能 早到 因此 我们 得 稳妥 点 现在 就 动身
- Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
手›
收›
早›
获›