Đọc nhanh: 查获 (tra hoạch). Ý nghĩa là: truy tầm; khám phá. Ví dụ : - 警方查获了各种书和磁带. Công an đã tìm thấy các loại sách và băng từ.. - 警察查获了大量的非法毒品。 Cảnh sát đã thu giữ được một lượng lớn ma túy bất hợp pháp.. - 这个老战犯终于被人从他在国外的藏匿处查获。 Kẻ tội phạm chiến tranh già này cuối cùng đã bị bắt giữ từ nơi lẩn trốn ở nước ngoài của ông.
查获 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truy tầm; khám phá
经搜查而缴获
- 警方 查获 了 各种 书 和 磁带
- Công an đã tìm thấy các loại sách và băng từ.
- 警察 查获 了 大量 的 非法 毒品
- Cảnh sát đã thu giữ được một lượng lớn ma túy bất hợp pháp.
- 这个 老 战犯 终于 被 人 从 他 在 国外 的 藏匿处 查获
- Kẻ tội phạm chiến tranh già này cuối cùng đã bị bắt giữ từ nơi lẩn trốn ở nước ngoài của ông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 查获 với từ khác
✪ 1. 查处 vs 查获
Đối tượng chủ yếu của "查获" là vật, cũng có thể là người, còn đối tượng chủ thể của "查处" là người hoặc văn kiện,hành vi phạm pháp của người,...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 查获
- 警方 根据 所获 情报 突然 搜查 了 那个 俱乐部
- Cảnh sát đã tự ý tiến hành cuộc kiểm tra bất ngờ ở câu lạc bộ đó dựa trên thông tin thu thập được.
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 海关人员 查获 了 一批 私货
- Nhân viện hải quan đã phát hiện ra một lo hàng lậu.
- 这个 老 战犯 终于 被 人 从 他 在 国外 的 藏匿处 查获
- Kẻ tội phạm chiến tranh già này cuối cùng đã bị bắt giữ từ nơi lẩn trốn ở nước ngoài của ông.
- 他 查阅 资料 以 获取信息
- Anh ấy đọc tài liệu để thu thập thông tin.
- 警方 查获 了 各种 书 和 磁带
- Công an đã tìm thấy các loại sách và băng từ.
- 警察 查获 了 大量 的 非法 毒品
- Cảnh sát đã thu giữ được một lượng lớn ma túy bất hợp pháp.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
查›
获›