Đọc nhanh: 收割 (thu cát). Ý nghĩa là: thu gặt; thu hoạch (hoa màu chín), gặt hái. Ví dụ : - 收割小麦。 thu gặt lúa mì.
收割 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thu gặt; thu hoạch (hoa màu chín)
割取 (成熟的农作物)
- 收割 小麦
- thu gặt lúa mì.
✪ 2. gặt hái
取得成熟的农作物; 用刀截断
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收割
- 美国 农民 使用 机器 收割 玉米
- Nông dân Mỹ sử dụng máy móc để thu hoạch ngô.
- 小麦 在 秋天 收割
- Lúa mì được thu hoạch vào mùa thu.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 收割 小麦
- thu gặt lúa mì.
- 农民 们 正在 收割 大麦
- Người nông dân đang thu hoạch lúa mạch.
- 抽干 稻田 准备 收割
- tháo nước ruộng ra chuẩn bị gặt.
- 农民 在 收割 水稻
- Nông dân đang thu hoạch lúa nước.
- 农民 正在 收割 稻
- Nông dân đang thu hoạch lúa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
割›
收›