Đọc nhanh: 一发不可收拾 (nhất phát bất khả thu thập). Ý nghĩa là: những điều đã xảy ra khó có thể kiểm soát được, để có được ra khỏi tầm tay.
一发不可收拾 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. những điều đã xảy ra khó có thể kiểm soát được
things that have happened can hardly be controlled
✪ 2. để có được ra khỏi tầm tay
to get out of hand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一发不可收拾
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 如果 处理不当 , 就 一发 不可收拾 了
- nếu xử lý không thoả đáng thì càng không thể thu xếp được.
- 订货 已经 发运 , 不日 即可 收到
- hàng đặt đã chuyển đi rồi, mấy hôm nữa sẽ nhận được.
- 事情 到 不可收拾 的 地步
- Tình hình đã đến mức không thể cứu vãn.
- 他 一肚子 不 满意 , 一边 收拾 , 一边 叨
- anh ấy không hài lòng, vừa dọn dẹp, vừa lẩm bẩm.
- 孩子 最近 不听话 了 , 你 得 收拾 他 一下
- Dạo gần đây con thường không nghe lời, anh phải phạt nó một chút.
- 那天 晚上 收摊儿 后 不久 忽然 发现 起 了 一股 一股 的 扫地 风
- Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
发›
可›
拾›
收›