Đọc nhanh: 散落 (tán lạc). Ý nghĩa là: rơi lả tả; rã rời, tản mát; rải rác; vương vãi, mất; thất lạc. Ví dụ : - 花瓣散落了一地。 cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.. - 草原上散落着数不清的牛羊。 trên thảo nguyên, dê, bò rải rác khắp nơi, đếm không xuể.
散落 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rơi lả tả; rã rời
分散地往下落
- 花瓣 散落 了 一地
- cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.
✪ 2. tản mát; rải rác; vương vãi
分散;不集中
- 草原 上 散落 着 数不清 的 牛羊
- trên thảo nguyên, dê, bò rải rác khắp nơi, đếm không xuể.
✪ 3. mất; thất lạc
因分散而失落或流落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散落
- 花瓣 散落 了 一地
- cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.
- 村庄 零零落落 地 散布 在 河边
- thôn trang nằm rải rác bên bờ sông.
- 疏散 的 村落
- thôn xóm thưa thớt.
- 探问 失散多年 的 亲人 的 下落
- dò hỏi tung tích người thân đã thất lạc nhiều năm.
- 草原 上 散落 着 数不清 的 牛羊
- trên thảo nguyên, dê, bò rải rác khắp nơi, đếm không xuể.
- 她 用 夹子 固定 住 散落 的 文件
- Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.
- 通过 摄影 收集 散落 各地 的 时空 碎片
- Thu thập các mảnh vỡ không-thời gian rải rác xung quanh thông qua nhiếp ảnh.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
落›
rơi; rụngthoải máichững
rơi; rỏ; nhỏ (nước mắt, nước)tự nhiên; tuỳ ý; thoải mái (viết văn, vẽ không gò bó)tự nhiên; thoải mái
bay ra; toả ra; bốc hơi (khói, sương)tản ra; tản ra xung quanh (chim)
rách nát; đổ nát; tan hoang。殘破。 山上的小廟已經破敗不堪。 ngôi miếu nhỏ ở trên núi đã đổ nát quá rồi.