Đọc nhanh: 收拾干净 (thu thập can tịnh). Ý nghĩa là: bốc hót.
收拾干净 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bốc hót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收拾干净
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 不干不净
- chẳng sạch sẽ gì
- 我 把 屋子 收拾 得 干干净净 的
- Tôi đã dọn dẹp căn phòng sạch sẽ.
- 请 把 厨房 收拾 干净
- Xin hãy dọn dẹp sạch sẽ nhà bếp.
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 请 你 把 这里 收拾 干净
- Bạn vui lòng dọn dẹp sạch sẽ chỗ này..
- 他 很 邋遢 , 从不 收拾 房间
- Anh ấy rất luộm thuộm, không bao giờ dọn phòng.
- 他 一肚子 不 满意 , 一边 收拾 , 一边 叨
- anh ấy không hài lòng, vừa dọn dẹp, vừa lẩm bẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
净›
干›
拾›
收›