Đọc nhanh: 补阙拾遗 (bổ khuyết thập di). Ý nghĩa là: bổ sung; bổ khuyết.
补阙拾遗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổ sung; bổ khuyết
"阙"通"缺",缺失拾遗,补录遗漏补录缺失遗漏的内容
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补阙拾遗
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 拾遗补阙
- bổ sung khiếm khuyết.
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 不可 追补 的 遗憾
- mối hận vô biên.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 夜不闭户 , 道不拾遗
- đêm ngủ không đóng cửa, của rơi không ai nhặt (ví với xã hội thanh bình).
- 女娲补天 是从 远古 流传 下来 的 神话
- 'Nữ Oa vá trời' là câu chuyện thần thoại được truyền lại từ thời cổ xưa.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拾›
补›
遗›
阙›