Đọc nhanh: 收拾残局 (thu thập tàn cục). Ý nghĩa là: dọn dẹp đống lộn xộn, nhặt các mảnh.
收拾残局 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dọn dẹp đống lộn xộn
to clear up the mess
✪ 2. nhặt các mảnh
to pick up the pieces
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收拾残局
- 收拾残局
- thu dọn tàn cục
- 局面 尔般 难以 收拾
- Tình hình như thế khó có thể giải quyết.
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 你 的 自行车 收拾 完 了 , 骑 走 吧
- Xe của cháu sửa xong rồi, đạp xe về đi.
- 他 很 邋遢 , 从不 收拾 房间
- Anh ấy rất luộm thuộm, không bao giờ dọn phòng.
- 他 收拾 好 东西 就 走 了
- Anh ấy thu dọn đồ đạc xong liền rời đi.
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
拾›
收›
残›