Đọc nhanh: 超外差式收音机 (siêu ngoại sai thức thu âm cơ). Ý nghĩa là: máy siêu tần; máy thu thanh có độ nhạy và lọc sóng cao.
超外差式收音机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy siêu tần; máy thu thanh có độ nhạy và lọc sóng cao
收音机的一种,能把接收到的高频信号变成某种固定的中频信号,然后再进行放大和检波这种收音机的灵敏度和选择性较高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超外差式收音机
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 收音机
- máy thu thanh.
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 我 不能 听 我 的 收音机 因为 音箱 坏 了
- Tôi không thể nghe radio vì cái loa bị hỏng rồi.
- 照 我 这 外行人 听 来 你 的 嗓音 差不多 够 专业 水平 了
- Theo ý kiến của một người ngoại đạo như tôi, giọng của bạn gần đạt được mức chuyên nghiệp.
- 我 想 买 这台 收音机
- Tôi muốn mua chiếc radio này.
- 收音机 的 灯坏 了 一个
- Đèn radio hỏng một cái rồi.
- 如果 超过 规定 时间 , 会 加收 额外 费用
- Nếu vượt quá thời gian quy định, sẽ bị tính thêm phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
差›
式›
收›
机›
超›
音›