Đọc nhanh: 收市 (thu thị). Ý nghĩa là: tan chợ; hết giờ buôn bán.
收市 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tan chợ; hết giờ buôn bán
指市场、商店等停止交易或营业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收市
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 黑市 交易
- giao dịch chợ đen
- 一年 三造 皆 丰收
- một năm ba vụ đều được mùa.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
收›