装修 zhuāngxiū
volume volume

Từ hán việt: 【trang tu】

Đọc nhanh: 装修 (trang tu). Ý nghĩa là: sửa sang; chỉnh trang; bài trí; sửa chữa; trang hoàng. Ví dụ : - 他们在进行房屋装修。 Họ đang sửa sang lại căn hộ.. - 我们正在装修新家。 Chúng tôi đang bài trí nhà mới.. - 装修工程需要时间。 Các dự án cải tạo cần có thời gian.

Ý Nghĩa của "装修" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

装修 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sửa sang; chỉnh trang; bài trí; sửa chữa; trang hoàng

在房屋工程上抹面、粉刷并安装门窗、水电等设备

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 进行 jìnxíng 房屋 fángwū 装修 zhuāngxiū

    - Họ đang sửa sang lại căn hộ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 装修 zhuāngxiū xīn jiā

    - Chúng tôi đang bài trí nhà mới.

  • volume volume

    - 装修 zhuāngxiū 工程 gōngchéng 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Các dự án cải tạo cần có thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 装修

✪ 1. Động từ + 装修

... + sửa sang/ bài trí

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 装修 zhuāngxiū le

    - Họ bắt đầu sửa sang rồi.

  • volume

    - 我家 wǒjiā 完成 wánchéng 装修 zhuāngxiū le

    - Nhà tôi đã được sửa xong.

✪ 2. 装修 + Danh từ

cấu trúc động - tân

Ví dụ:
  • volume

    - zài 装修 zhuāngxiū 旧房 jiùfáng

    - Anh ấy đang sửa sang phòng cũ.

  • volume

    - xiǎng 装修 zhuāngxiū 新房 xīnfáng

    - Tôi muốn sửa sang phòng mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装修

  • volume volume

    - 平板 píngbǎn shì 装修 zhuāngxiū 工人 gōngrén 必备 bìbèi de 工具 gōngjù

    - Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.

  • volume volume

    - 交接 jiāojiē 场地 chǎngdì 装修 zhuāngxiū 状况 zhuàngkuàng

    - Tình trạng bàn giao mặt

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 装修 zhuāngxiū 别墅 biéshù

    - Tôi đang sửa sang lại biệt thự.

  • volume volume

    - 剧场 jùchǎng de 装修 zhuāngxiū 非常 fēicháng 华丽 huálì

    - Nội thất của nhà hát rất sang trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 装修 zhuāngxiū le

    - Họ bắt đầu sửa sang rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 进行 jìnxíng 房屋 fángwū 装修 zhuāngxiū

    - Họ đang sửa sang lại căn hộ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 装修 zhuāngxiū 屋子 wūzi

    - Họ đang trang trí phòng.

  • - 婚房 hūnfáng de 装修 zhuāngxiū 风格 fēnggé yóu 新人 xīnrén 自己 zìjǐ 决定 juédìng

    - Phong cách trang trí phòng cưới do cô dâu chú rể tự quyết định.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao