Đọc nhanh: 装修 (trang tu). Ý nghĩa là: sửa sang; chỉnh trang; bài trí; sửa chữa; trang hoàng. Ví dụ : - 他们在进行房屋装修。 Họ đang sửa sang lại căn hộ.. - 我们正在装修新家。 Chúng tôi đang bài trí nhà mới.. - 装修工程需要时间。 Các dự án cải tạo cần có thời gian.
装修 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa sang; chỉnh trang; bài trí; sửa chữa; trang hoàng
在房屋工程上抹面、粉刷并安装门窗、水电等设备
- 他们 在 进行 房屋 装修
- Họ đang sửa sang lại căn hộ.
- 我们 正在 装修 新 家
- Chúng tôi đang bài trí nhà mới.
- 装修 工程 需要 时间
- Các dự án cải tạo cần có thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 装修
✪ 1. Động từ + 装修
... + sửa sang/ bài trí
- 他们 开始 装修 了
- Họ bắt đầu sửa sang rồi.
- 我家 已 完成 装修 了
- Nhà tôi đã được sửa xong.
✪ 2. 装修 + Danh từ
cấu trúc động - tân
- 他 在 装修 旧房
- Anh ấy đang sửa sang phòng cũ.
- 我 想 装修 新房
- Tôi muốn sửa sang phòng mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装修
- 平板 是 装修 工人 必备 的 工具
- Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 我 正在 装修 别墅
- Tôi đang sửa sang lại biệt thự.
- 剧场 的 装修 非常 华丽
- Nội thất của nhà hát rất sang trọng.
- 他们 开始 装修 了
- Họ bắt đầu sửa sang rồi.
- 他们 在 进行 房屋 装修
- Họ đang sửa sang lại căn hộ.
- 他们 正在 装修 屋子
- Họ đang trang trí phòng.
- 婚房 的 装修 风格 由 新人 自己 决定
- Phong cách trang trí phòng cưới do cô dâu chú rể tự quyết định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
装›