Đọc nhanh: 压力操纵开关 (áp lực thao tung khai quan). Ý nghĩa là: Công tắc điều khiển áp lực.
压力操纵开关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công tắc điều khiển áp lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压力操纵开关
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 压力 开始 造成 失眠
- Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.
- 舆论压力 迫使 他 公开 道歉
- Áp lực dư luận buộc anh ta phải công khai xin lỗi.
- 他 因为 压力 发狂 了
- Anh ấy phát điên vì áp lực.
- 经济 压力 迫使 他 减少 开支
- Gánh nặng kinh tế buộc anh ấy phải cắt giảm chi tiêu.
- 他 因为 同侪 压力 的 关系 而 抽烟
- Anh ấy hút thuốc vì áp lực từ bạn bè đồng trang lứa.
- 高 离婚率 可能 反映 了 现代 社会 中 婚姻关系 的 压力
- Tỉ lệ ly hôn cao có thể phản ánh áp lực trong các mối quan hệ hôn nhân ở xã hội hiện đại.
- 高 离婚率 通常 与 经济 压力 和 婚姻 不 和谐 有关
- Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
力›
压›
开›
操›
纵›