Đọc nhanh: 作为机器部件的操纵杆 (tá vi cơ khí bộ kiện đích thao tung can). Ý nghĩa là: Cần điều khiển là bộ phận của máy móc; trừ loại dùng cho máy chơi trò chơi.
作为机器部件的操纵杆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cần điều khiển là bộ phận của máy móc; trừ loại dùng cho máy chơi trò chơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作为机器部件的操纵杆
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 我 难于 操纵 这个 变速杆 , 因为 我 是 左撇子
- Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
- 她 为 陶冶情操 而 阅读 最 优秀作家 的 作品
- Cô ấy đọc tác phẩm của những nhà văn giỏi nhất nhằm mục đích bồi dưỡng tình cảm của mình.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
件›
作›
器›
操›
机›
杆›
的›
纵›
部›