Đọc nhanh: 幕后操纵 (mạc hậu thao tung). Ý nghĩa là: thao tác từ phía sau hậu trường, kéo dây.
幕后操纵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thao tác từ phía sau hậu trường
to manipulate from behind the scenes
✪ 2. kéo dây
to pull the strings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幕后操纵
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 幕后 策动
- giật dây ở hậu trường.
- 操场 旁边 支 着 帐幕
- Bên cạnh sân tập có dựng lều bạt.
- 幕后 牵线 者 如 木偶戏 中 牵 金属线 或 棉线 的 人
- Người kéo dây một cách ẩn danh như người kéo dây kim loại hoặc dây bông trong kịch múa mô tơ.
- 他 操纵 了 宇宙飞船
- Anh ấy điều khiển tàu vũ trụ.
- 她 操纵 了 比赛 的 结果
- Cô ấy đã thao túng kết quả của cuộc thi.
- 他 操纵 了 公司 的 资金
- Anh ấy đã thao túng tiền bạc của công ty.
- 他 用 金钱 操纵 了 他们
- Anh ấy đã dùng tiền để thao túng họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
幕›
操›
纵›