Đọc nhanh: 主宰 (chúa tể). Ý nghĩa là: chi phối; thống trị; nắm giữ, chủ tể (lực lượng nắm giữ, chi phối người hoặc sự vật). Ví dụ : - 主宰万物 chi phối mọi vật. - 迷信的人总以为人的命运是由上天主宰的。 người mê tín cho rằng vận mệnh con người do trời chi phối.. - 思想是人们行动的主宰。 tư tưởng là lực lượng chi phối hành động của con người.
主宰 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chi phối; thống trị; nắm giữ
支配;统治;掌握
- 主宰 万物
- chi phối mọi vật
- 迷信 的 人 总以为 人 的 命运 是 由 上天 主宰 的
- người mê tín cho rằng vận mệnh con người do trời chi phối.
✪ 2. chủ tể (lực lượng nắm giữ, chi phối người hoặc sự vật)
掌握、支配人或事物的力量
- 思想 是 人们 行动 的 主宰
- tư tưởng là lực lượng chi phối hành động của con người.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主宰
- 主宰 万物
- chi phối mọi vật
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 她 因 其 技术 奇货可居 , 故 可以 主宰 自己 的 薪金 待遇
- Vì kỹ năng của cô ấy độc đáo và đáng kinh ngạc, cô ấy có thể tự quyết định mức lương và phúc lợi của mình.
- 只有 自己 才 是 自己 的 救赎 , 任何人 都 不 可能 成为 你 生命 的 主宰
- Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.
- 迷信 的 人 总以为 人 的 命运 是 由 上天 主宰 的
- người mê tín cho rằng vận mệnh con người do trời chi phối.
- 思想 是 人们 行动 的 主宰
- tư tưởng là lực lượng chi phối hành động của con người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
宰›