Đọc nhanh: 操演 (thao diễn). Ý nghĩa là: thao diễn; tập; thao luyện; luyện tập; diễn tập (thường dùng trong quân sự, thể dục). Ví dụ : - 学生在操场里操演。 học sinh luyện tập trong bãi tập. - 操演一个动作,先要明了要领。 tập một động tác, trước hết phải hiểu rõ yếu lĩnh
操演 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thao diễn; tập; thao luyện; luyện tập; diễn tập (thường dùng trong quân sự, thể dục)
操练;演习(多用于军事、体育)
- 学生 在 操场 里 操演
- học sinh luyện tập trong bãi tập
- 操演 一个 动作 , 先要 明 了 要领
- tập một động tác, trước hết phải hiểu rõ yếu lĩnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操演
- 学生 在 操场 里 操演
- học sinh luyện tập trong bãi tập
- 为 国事 操心
- Lao tâm khổ trí vì việc nước.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 他 表演 了 一次 操作
- Anh ấy đã làm mẫu thao tác một lần.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 操演 一个 动作 , 先要 明 了 要领
- tập một động tác, trước hết phải hiểu rõ yếu lĩnh
- 他们 认真 地 操演
- Họ tập luyện một cách chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
操›
演›