Đọc nhanh: 操行 (thao hành). Ý nghĩa là: hạnh kiểm; đức hạnh; phẩm hạnh; đạo đức (biểu hiện về đạo đức của học sinh trong trường học); tháo hạnh. Ví dụ : - 他的学习成绩好,操行也总是优等。 nó học giỏi mà hạnh kiểm cũng luôn được điểm ưu
操行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạnh kiểm; đức hạnh; phẩm hạnh; đạo đức (biểu hiện về đạo đức của học sinh trong trường học); tháo hạnh
品行(多指学生在学校里的表现)
- 他 的 学习成绩 好 , 操行 也 总是 优等
- nó học giỏi mà hạnh kiểm cũng luôn được điểm ưu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操行
- 请 按照 步骤 进行 操作
- Vui lòng thực hiện theo các bước.
- 运动会 将 在 操场 举行
- Đại hội thể thao sẽ được tổ chức ở sân tập.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 他 的 操行 很 好
- Hạnh kiểm của anh ấy rất tốt.
- 上行下效
- trên làm dưới bắt chước theo.
- 这 事 得分 步骤 进行 , 不可 操之过急
- việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.
- 他 的 学习成绩 好 , 操行 也 总是 优等
- nó học giỏi mà hạnh kiểm cũng luôn được điểm ưu
- 一意孤行
- làm theo ý mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
操›
行›